tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM
Thép Hộp 150x150
thep-hop-150x150 - ảnh nhỏ  1

Thép Hộp 150x150

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Tên : Thép hộp 150×150, Sắt hộp 150×150

Chiều dài : 6, 9, 12 mét/cây

Độ dày : từ 0.5 đến 15 mm

Mác thép : SS400, Q235, A36,..

Xuất xứ : Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…

  thép hộp vuôngthép hộp tại nghệ anđại lý thép hộpthép hộp giá rẻthép hộp 150x150

Đánh giá 1 lượt đánh giá

Thép hộp 150×150, Sắt hộp 150×150 là thép hộp vuông cỡ lớn phổ biến trên thị trường hiện nay. Thép được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của các tập đoàn lớn trong nước như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, Việt Đức,… hoặc nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,….

Thép hộp vuông được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, dùng để làm kết cấu nhà xưởng, nhà thép tiền chế, giao công cơ khí, làm lan can cầu thang, chế tạo cơ khí, sản xuất đồ dùng nội thất, trang trí,…

Tất cả sản phẩm thép mà ThepNgheAn.Com cung cấp, phân phối đến quý khách hàng đều mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn bóng, sáng, không gỉ sét. Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng cũng như chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.

Thông số kỹ thuật sản phẩm

  • Tiêu chuẩn : ASTM, JIS, GOST,…
  • Mác thép : SS400, A36, AH36, DH36, EH36, A572 (Grade 50, Grade.70), A500 (Grade B, Grade C), STKR400, STKR490, S235 (JR, JO), S275 (JO, JR), S355 (JO, JR, J2H), Q345 (A, B, C, D), Q235 (A, B, C, D),…
  • Quy cách : 150x150mm
  • Độ dày thành ống : từ 0.5 đến 15 mm
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m, 9m, 12m

Bảng giá sắt thép hộp 150×150

Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/ Cây 6m) Đơn giá (VNĐ/Kg)
Thép hộp 150×150 2 55.77 16,500
2.5 69.47 16,500
3 83.08 16,500
3.5 96.60 16,500
4 110.03 16,500
5 136.59 16,500
6 162.78 16,500
8 214.02 16,500
10 263.76 16,500
12 311.99 16,500

Lưu ý :

  • Giá đã bao gồm VAT
  • Giá thép hộp trong nước biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép xây dựng thế giới. Do đó, bảng giá có thể không chính xác 100% tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
  • Các tốt nhất để nắm bắt được đúng giá thép hộp 150×150 tại thời điểm mua. Quý khách có thể soạn thư qua email hỗ trợ thepnghean.com@gmail.com hoặc qua hotline để được hỗ trợ tận tình nhất. Khuyến khích khách hàng liên hệ thông qua hotline.

Thành phần hóa học thép 150×150

Theo tiêu chuẩn ASTM A36 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.22%, Mangan (Mn) : 0.49%, Photpho (P) : 0.16%, Lưu huỳnh (S) : 0.08%, Đồng (Cu) : 0.01%.

Theo tiêu chuẩn CT3 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.26%, Mangan (Mn) : 0.45%, Photpho (P) : 0.10%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%, Crom (Cr) : 0.02%, Niken (Ni) : 0.02%, Molypden (Mo) : 0.04%, Đồng (Cu) : 0.06%.

Theo tiêu chuẩn JIS G3466 : Cacbon (C) : ≤ 0.25%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%.

Theo tiêu chuẩn STKR400 : Cacbon (C) : 0.15%, Photpho (P) : 0.013%, Lưu huỳnh (S) : 0.004%, Silic (Si) : 0.01%, Mangan (Mn) : 0.73%

Theo tiêu chuẩn S235 : Cacbon (C) : 0.22%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.05%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.

Theo tiêu chuẩn S275 : Cacbon (C) : 0.25%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.

Theo tiêu chuẩn S355 : Cacbon (C) : 0.23%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.

Cơ tính thép hộp 150×150

Theo tiêu chuẩn ASTM A36 :

Giới hạn chảy tối thiểu : 44 N/mm²

Giới hạn bền kéo tối thiểu : 65 N/mm²

Độ giãn dài tối thiểu : 30%

Thông Tin Liên Hệ & Tư Vấn Dịch Vụ :

  Công Ty Cổ Phần Đa Phúc

Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Hotline: 0238.3.757.757 - 091.6789.556

Email : ctcpdaphuc@gmail.com

 

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google