tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM
DÂY CÁP ĐIỆN CADIVI BỌC NHỰA LSHF
day-cap-dien-cadivi-boc-nhua-lshf - ảnh nhỏ  1 day-cap-dien-cadivi-boc-nhua-lshf - ảnh nhỏ 2

DÂY CÁP ĐIỆN CADIVI BỌC NHỰA LSHF

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Dây cáp điện ruột đồng bọc nhựa LSHF (có hoặc không có vỏ), có đặc tính chậm cháy ít khói không halogen, dùng cho các thiết bị điện dân dụng.

Đánh giá 0 lượt đánh giá

TỔNG QUAN

 
 

-  Dây cáp điện ruột đồng bọc nhựa LSHF (có hoặc không có vỏ), có đặc tính chậm cháy ít khói không halogen, dùng cho các thiết bị điện dân dụng.

-  Sản phẩm này được lắp trong ống (chịu lực, chống rò rỉ…) tại các vị trí:

  • Lắp đặt cố định trên tường, trên trần, trên sàn...
  • Lắp đặt âm trong tường, trong trần, trong sàn
  • Hoặc chôn trong đất.
 

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

 
 
  • AS/NZS 5000.1;  AS/NZS 5000.2
  •  AS/NZS 3808; AS/NZS 1125
  •  IEC 61034-2; IEC 60754-1,2; IEC 60332-1

NHẬN BIẾT LÕI

 
 

 Bằng màu cách điện:

+ Lõi pha: đỏ

+ Lõi trung tính: trắng hoặc đen

+ Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC

 
 

Untitled-1

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 
 
  • Nhiệt độ làm việc cực đại cho phép của ruột dẫn là 90OC.
  •  Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 OC.
  •  Vật liệu cách điện và vỏ LSHF: có tính chất chậm cháy, ít khói không halogen
  •  Dòng tải tối đa cho phép cao hơn dây bọc PVC thông thường

5.1. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY

ZCmo-HF – 450/750 V

THEO AS/NZS 5000.2

5.1. TECHNICAL CHARACTERISTICS OF

ZCmo-HF – 450/750 V

ACCORDING TO AS/NZS 5000.2

 

 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Kích thước dây

(gần đúng)

 

Khối lượng dây

(gần đúng)

Dòng điện tối đa cho phép (*)

Tiết diện

danh nghĩa

Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal thickness of insulation

Nominal thickness of sheath

Approx.

wire dimension

Approx. mass

Current maximum permission (*)

Nominal

area

Number/Nominal Dia.of wire

 Max. DC resistance at 200C

mm2

N0 /mm

Ω/km

mm

mm

mm x mm

kg/km

A

2 x 1

32/0.20

19.5

0.60

0.90

4.3 x 6.8

49

18

2 x 1.5

30/0.25

13.3

0.60

0.90

4.6 x 7.4

61

23

2 x 2.5

50/0.25

7.98

0.70

1.00

5.4 x 8.9

92

30

2 x 4

56/0.30

4.95

0.80

1.10

6.4 x 10.6

137

40

2 x 6

84/0.30

3.30

0.80

1.10

7.0 x 11.7

183

51

 
 

 

5.2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY

ZCm-HF – 0.6/1 kV

THEO AS/NZS 5000.1

5.2. TECHNICAL CHARACTERISTICS OF

ZCm-HF – 0.6/1 kV

ACCORDING TO AS/NZS 5000.1

 

 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Kích thước dây

(gần đúng)

 

Khối lượng dây

(gần đúng)

Dòng điện tối đa cho phép (*)

Tiết diện

danh nghĩa

Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal thickness of insulation

Approx.

wire dimension

Approx. mass

Current maximum permission (*)

Nominal

area

Number/Nominal Dia.of wire

 Max. DC resistance at 200C

mm2

N0 /mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

A

1

32/0.20

19.5

0.80

2.9

16

19

1.5

30/0.25

13.3

0.80

3.2

22

24

2.5

50/0.25

7.98

0.80

3.6

32

33

4

56/0.30

4.95

1.0

4.6

51

43

6

84/0.30

3.30

1.0

5.6

74

56

 

 

5.3. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY

CZ-HF – 0.6/1 kV

THEO AS/NZS 5000.1

5.3. TECHNICAL CHARACTERISTICS OF

CZ-HF – 0.6/1 kV

ACCORDING TO AS/NZS 5000.1

 

 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Kích thước dây

(gần đúng)

 

Khối lượng dây

(gần đúng)

Dòng điện tối đa cho phép (*)

Tiết diện

danh nghĩa

Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal thickness of insulation

Approx.

wire dimension

Approx. mass

Current maximum permission (*)

Nominal

area

Number/Nominal Dia.of wire

 Max. DC resistance at 200C

mm2

N0 /mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

A

1

7/0.425

18.1 (**)

0.80

2.9

16

18

1.5

7/0.52

12.1 (**)

0.80

3.2

22

24

2.5

7/0.67

7.41

0.80

3.6

32

34

4

7/0.85

4.61

1.0

4.6

52

46

6

7/1.04

3.08

1.0

5.1

73

58

 

(*) Lắp đặt cách mặt tường/ trong không khí - Wires installed spaced from wall surface/ in air:

- Nhiệt độ hoạt động cực đại của ruột dẫn: 90oC – Maximum conductor operating temperature 90oC

- Nhiệt độ môi trường: 30oC - Ampient temperature: 30oC

(**) Giá trị của CADIVI tốt hơn quy định của tiêu chuẩn AS/NZS 1125 – CADIVI values are better than AS/NZS 1125 standard ones

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

 

policy_image_1

Giao Hàng Nhanh

Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng
policy_image_2

Bảo Đảm Chất Lượng

Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng
policy_image_3

Hỗ Trợ 24/7

Hotline: 091.6789.556
Video
vantainghean01
taxitainghean
vlxdnghean
didoinha
thepngheansty
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google