tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM
Đệm Cao Su Thủy Khí
dem-cao-su-thuy-khi - ảnh nhỏ  1 dem-cao-su-thuy-khi - ảnh nhỏ 2 dem-cao-su-thuy-khi - ảnh nhỏ 3 dem-cao-su-thuy-khi - ảnh nhỏ 4 dem-cao-su-thuy-khi - ảnh nhỏ 5 dem-cao-su-thuy-khi - ảnh nhỏ 6

Đệm Cao Su Thủy Khí

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Đệm thủy khí là một dạng đệm chống va đặc biệt được phát triển và ứng dụng chống va cầu cảng cho tàu ngầm và một số tàu tiếp xúc với đệm ở bên dưới mực nước biển.

Kích Thước: Theo Yêu cầu của Khách Hàng

Đánh giá 0 lượt đánh giá

 

đệm thủy khí được thiết kế phù hợp theo tiêu chuẩn ISO 17357:2002(E). Sản phẩm có biên dạng hình trụ tròn rỗng, ở hai đầu có biên dạng hình bán cầu, có thể điều chỉnh độ nổi và đặc tính của đệm.

Đệm thủy khí có nhiều ưu điểm so với các loại đệm chống va khác như:

  • Có thể dễ dàng điều chỉnh độ nổi, nên có thể thay đổi điểm tiếp xúc giữa đệm và tàu. Có thể tháo lắp và di chuyển trên mặt nước nên quá trình sử dụng rất linh hoạt. Công tác bảo dưỡng đệm trong quá trình sử dụng đơn giản.

Cảnh lắp đặt đệm thủy khí

  • Mặt khác đệm thủy khí có khả năng hấp thụ năng lượng lớn, phản lực khi nén nhỏ. Đệm có khả năng chịu thời tiết, chịu môi trường nhiệt đới biển tốt.

Kết cấu cơ bản của đệm thủy khí gồm có một lớp cao su bọc bên ngoài chịu chịu môi trường, chịu nước biển, ở giữa có các lớp cốt chịu lực và một lớp cao su bên trong có khả năng chống thấm khí cao. Các lớp cao su và lớp cốt liên kết chặt chẽ với nhau thành một khối thống nhất để tạo độ bền cho đệm.

* Về thông số kỹ thuật cơ bản của sản phẩm đệm thủy khí Ф2000×4000

– Điều kiện làm việc: Chịu va đập, chịu môi trường, chịu nước biển tốt.

– Nhiệt độ làm việc: 0-600C.

– Đặc tính kỹ thuật của đệm được trình bày trong bảng 1:

Áp suất làm việc (MPa)

Nén tại điểm 60±5%D

Kiểm tra tại áp suất 0,2MPa

≤ 0,05

Phản lực

(kN)

Năng lượng hấp thụ

(kJ)

Không nứt vỡ,  không rò rỉ
1020 ±10%

≥ 361

(Bảng 1: Đặc tính kỹ thuật của đệm thủy khí Ф2000×4000)

*Về lớp cao su

Lớp cao su của đệm thủy khí được chế tạo bằng vật liệu cao su tổng hợp, có tính năng cơ lý cao, chịu môi trường, chịu nước biển tốt. Các tính năng cơ lý của lớp cao su theo bảng 2.

TT

Đặc tính kỹ thuật Tiêu chuẩn

kiểm tra

Điều kiện

kiểm tra

Mức chỉ tiêu

1

Độ bền kéo đứt TCVN 4509:2006 Vật liệu ban đầu ≥ 16 MPa

Sau khi lão hóa ở 700C trong 96h

≥ 12,8 MPa

2

Độ dãn dài khi đứt

TCVN 4509:2006

Vật liệu ban đầu

≥ 400%

Sau khi lão hóa ở 700C trong 96h

≥ 320%

3

Độ cứng

TCVN

 1595-1:2007

Vật liệu ban đầu ≤ 78 Shore A
Sau khi lão hóa ở 700C trong 96h

+6 Shore A

(so với ban đầu)

(Bảng 2: Các tính năng cơ lý của lớp cao su vỏ, săm)

Hình ảnh đệm thủy khí hoàn thiện tại xưởng

policy_image_1

Giao Hàng Nhanh

Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng
policy_image_2

Bảo Đảm Chất Lượng

Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng
policy_image_3

Hỗ Trợ 24/7

Hotline: 091.6789.556
Video
vantainghean01
taxitainghean
vlxdnghean
didoinha
thepngheansty
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google