tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM
Lưới inox lọc mesh - Lưới lọc mesh
luoi-inox-loc-mesh-luoi-loc-mesh - ảnh nhỏ  1 luoi-inox-loc-mesh-luoi-loc-mesh - ảnh nhỏ 2

Lưới inox lọc mesh - Lưới lọc mesh

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Đánh giá 0 lượt đánh giá

 

Tên Mặt Hàng Số mesh/inch
(số lổ / inch)
Kích thước ô lưới
(mm) có giao động
Đường Kính Sợi
(mm) ( có giao động)
Khổ Lưới X Chiều Dài
(m)
( có giao động)
Khối Lượng/Cuộn
(Kg)
( có giao động)
Lưới inox 304 2 mesh ~8mm ~0.9mm Khổ 1mx30m 60kg
Lưới inox 304 2 mesh ~8mm ~0.9mm Khổ 1.2mx30m 78kg
Lưới inox 304 3 mesh ~7mm ~0.8mm Khổ 1mx30m 60kg
Lưới inox 304 3 mesh ~7mm ~0.8mm Khổ 1.2mx30m 78kg
Lưới inox 304 4 mesh 5mm 1mm Khổ 1mx30m 60kg
Lưới inox 304 5 mesh 4mm ~0.9mm Khổ 1mx30m 60kg
Lưới inox 304 6 mesh ~3.36mm ~0.75mm Khổ 1mx30m
Khổ 1.2mx30m
60kg
78kg
Lưới inox 304 7 mesh ~2.83mm ~0.65mm Khổ 1mx30m
Khổ 1.2mx30m
60kg
78kg
Lưới inox 304 8 mesh ~2.38mm ~0.55mm Khổ 1mx30m
Khổ 1.2mx30m
60kg
78kg
Lưới inox 304 10 mesh 2mm ~0.65mm Khổ 1mx30m 60kg
Lưới inox 304 10 mesh 2mm ~0.81mm Khổ 1.2mx30m 84kg
Lưới inox 304 10 mesh 2mm ~0.48mm Khổ 1mx30m 35kg
Lưới inox 304 12 mesh ~1.68mm   Khổ 1mx30m 35kg
Lưới inox 304 12 mesh ~1.68mm   Khổ 1mx30m 60kg
Lưới inox 304 12 mesh ~1.68mm   Khổ 1.2mx30m 78kg
Lưới inox 304 12 mesh ~1.68mm   Khổ 1.2mx30m 84kg
Lưới inox 304 14 mesh ~1.41mm   Khổ 1mx30m 60kg
Lưới inox 304 14 mesh ~1.41mm   Khổ 1.2mx30m 78kg
Lưới inox 304 18 mesh 1mm 0.35mm Khổ 1mx30m 32-35kg
Lưới inox 304 20 mesh ~0.841mm   Khổ 1mx30m 15kg
Lưới inox 304 20 mesh ~0.841mm 0.35mm Khổ 1mx30m 32-35kg
Lưới inox 304 20 mesh ~0.841mm   Khổ 1.2mx30m 12kg
Lưới inox 304 20 mesh ~0.841mm   Khổ 1.2mx30m 18kg
Lưới inox 304 20 mesh ~0.841mm   Khổ 1.2mx30m 58kg
Lưới inox 304 24 mesh ~0.7mm   Khổ 1mx30m 16kg
Lưới inox 304 24 mesh ~0.7mm   Khổ 1mx30m 19kg
Lưới inox 304 24 mesh ~0.7mm   Khổ 1mx30m 40kg
Lưới inox 304 24 mesh ~0.7mm   Khổ 1.2mx30m 18kg
Lưới inox 304 24 mesh ~0.7mm   Khổ 1.2mx30m 50kg
Lưới inox 304 30 mesh ~0.595mm   Khổ 1mx30m 15kg
Lưới inox 304 30 mesh ~0.595mm   Khổ 1mx30m 19kg
Lưới inox 304 30 mesh ~0.595mm   Khổ 1mx30m 23kg
Lưới inox 304 30 mesh ~0.595mm   Khổ 1mx30m 35kg
Lưới inox 304 30 mesh ~0.595mm   Khổ 1.2mx30m 19kg
Lưới inox 304 30 mesh ~0.595mm   Khổ 1.2mx30m 23kg
Lưới inox 304 30 mesh ~0.595mm   Khổ 1.2mx30m 48kg
Lưới inox 304 35 mesh ~0.5mm   Khổ 1mx30m 35kg
Lưới inox 304 40 mesh ~0.4mm   Khổ 1mx30m 15kg
Lưới inox 304 40 mesh ~0.4mm   Khổ 1mx30m 19kg
Lưới inox 304 40 mesh ~0.4mm   Khổ 1mx30m 35kg
Lưới inox 304 40 mesh ~0.4mm   Khổ 1mx30m 45kg
Lưới inox 304 40 mesh ~0.4mm   Khổ 1.2mx30m 23kg
Lưới inox 304 40 mesh ~0.4mm   Khổ 1.2mx30m 45kg
Lưới inox 304 45 mesh ~0.354mm   Khổ 1mx30m 30kg
Lưới inox 304 50 mesh ~0.297mm   Khổ 1mx30m 15kg
Lưới inox 304 50 mesh ~0.297mm   Khổ 1mx30m 35kg
Lưới inox 304 50 mesh ~0.297mm   Khổ 1.2mx30m 40kg
Lưới inox 304 60 mesh ~0.250mm   Khổ 1mx30m 15kg
Lưới inox 304 60 mesh ~0.250mm   Khổ 1mx30m 19kg
Lưới inox 304 60 mesh ~0.250mm   Khổ 1mx30m 25kg
Lưới inox 304 60 mesh ~0.250mm   Khổ 1mx30m 32kg
Lưới inox 304 60 mesh ~0.250mm   Khổ 1.2mx30m 36kg
Lưới inox 304 80 mesh ~0.177mm   Khổ 1mx30m 17kg
Lưới inox 304 80 mesh ~0.177mm   Khổ 1mx30m 33kg
Lưới inox 304 80 mesh ~0.177mm   Khổ 1.2mx30m 20kg
Lưới inox 304 80 mesh ~0.177mm   Khổ 1.2mx30m 40kg
Lưới inox 304 100 mesh ~0.149mm   Khổ 1mx30m 9kg
Lưới inox 304 100 mesh ~0.149mm   Khổ 1mx30m 15kg
Lưới inox 304 100 mesh ~0.149mm   Khổ 1mx30m 18kg
Lưới inox 304 120 mesh ~0.125mm   Khổ 1mx30m 8kg
Lưới inox 304 120 mesh ~0.125mm   Khổ 1mx30m 15kg
Lưới inox 304 120 mesh ~0.125mm   Khổ 1mx30m 18kg
Lưới inox 304 120 mesh ~0.125mm   Khổ 1.2mx30m 26kg
Lưới inox 304 150 mesh ~0.100mm   Khổ 1mx30m 7.5-8kg
Lưới inox 304 200 mesh ~0.074mm   Khổ 1mx30m 8kg
Lưới inox 304 250 mesh ~0.060mm   Khổ 1mx30m 8kg
Lưới inox 304 300 mesh ~0.050mm   Khổ 1mx30m 7-8kg
Lưới inox 304 350 mesh ~0.040mm   Khổ 1mx30m 7.5kg
Lưới inox 304 400 mesh ~0.037mm   Khổ 1mx30m 6.5kg

Trong các loại lưới thép công nghiệp thì lưới inox lọc mesh càng ngày càng được chọn dùng nhất. Đơn giản vì ưu điểm vượt bậc của lưới được làm từ inox với đa dạng các thước ô lưới.

Hiện nay không thiếu gì doanh nghiệp sản xuất lưới inox lọc mesh. Nhưng kiếm được nhà cung cấp lưới inox lọc mesh có giá tốt nhất và chất lượng thì không dễ. Bên cạnh bảng báo giá lưới inox lọc mesh, bài viết này sẽ giúp bạn hiểu tất tần tật về nó.

Lưới inox lọc mesh

Lưới inox được gọi là lưới thép không gỉ là lưới thép được làm từ hợp kim của Fe. Thành phần lưới có 18 nguyên tố kim loại khác nhau tạo thành hợp kim đặc trưng. Các nguyên tố quan trọng để cấu thành lưới inox là Ni, C, Cr, Mn, Mo, Si, Nb. Mỗi loại lưới inox lọc mesh có công thức phối trộn những nguyên tố này theo tỷ lệ khác nhau. Thành phần Cr trong lưới càng cao thì khả năng chống gỉ của lưới càng cao

Mesh là gì? Rất nhiều người chưa hiểu rõ đơn vị mesh trong ngành lưới thép là như thế nào. Mesh là 1 đơn vị đo chuyên dùng để đo kích thước của các ô lưới trong một tấm lưới. Số mesh tương ứng số ô lưới/mắt lưới có trên 1 inch ( 1 inch = 25,4 mm).

Vậy lưới inox lọc mesh là gì? Là 1 dòng lưới inox dùng để lọc cho từng mục đích khác nhau với số mesh khác nhau.

Khi đặt mua lưới inox lọc mesh, bạn nên lưu ý 2 tiêu chí sau để chọn sản phẩm đúng chức năng và giá thành phù hợp:

  • Mác lưới inox SUS nào ?
  • Số mesh của lưới inox lọc ?

Các mác lưới inox SUS phố biến nhất

Ba loại lưới inox lọc mesh phổ biến nhất là inox SUS 201, SUS 304 và SUS 316. Mỗi loại có thành phần hóa học khác nhau và đặc điểm khác nhau sau :

  • SUS 201: không nhiễm từ. Nhưng phải tránh lưới tiếp xúc trực tiếp với axit hoặc muối để có tuổi thọ cao hơn. Giá thành vừa phải
  • SUS 304: không nhiễm từ. Inox SUS 304 có thể dùng trong mọi môi trường nhưng cũng hạn chế tiếp xúc nước biển nồng độ muối cao và axit. Lưới inox SUS 304 luôn sáng bóng và đẹp. Khả năng đảm bảo an toàn thực phẩm của lưới cao. Giá thành khá cao.
  • SUS 316: không nhiễm từ. Lưới có thể dùng trong mọi môi trường, kể cả những môi trường đòi hỏi độ sạch rất khắt khe. Giá thành mác SUS 316 rất cao, chỉ dùng trong các lĩnh vực đặc biệt.

Lưu ý mỗi mác SUS khác nhau, giá thành lưới cũng khác nhau.

Lưới thép công nghiệp Công ty Đa Phúc đã tóm tắt đặc điểm các loại inox 304-201-430 và cách phân biệt của chúng qua bảng sau:

Phương pháp Lưới inox 201 Lưới inox 304 Lưới inox 316
1. Dùng nam châm kiểm tra bị hút với cường độ mạnh chỉ thua sắt độ hút yếu hơn 201 nhiều không bị hít
2. Dùng axit sủi bọt và đổi màu thành màu xanh đen sủi bọt và không đổi màu. không đổi màu.
3. Dùng máy cà tia lửa Màu đỏ xậm. Khi cà lửa bắn ra nhiều hướng. Lượng tia bắn ra nhiều với đuôi chẻ hình chân chim Màu đỏ nhạt. Khi cà lửa bắn số lượng tia ít hơn SUS 201. Chỉ bắn theo 1 hướng. Đuôi tia lửa đi thẳng Màu vàng nhạt. Khi cà lửa bắn số lượng tia cực ít. Bắn 1 hướng và đuôi đi thẳng.
4. Dùng thuốc thử Thuốc thử sẽ có màu đỏ nâu Thuốc thử sẽ có màu vàng nhạt Thuốc thử sẽ có mày nhạt hơn khi thử với inox 304
5. Đem mẫu đi kiểm định trung tâm Thành phần Crom thấp nhất Thành phần Crom trung bình Thành phần Crom cao nhấ

Số mesh lớn và nhỏ nhất của lưới inox lọc mesh là bao nhiêu?

Hiện nay, Công ty Đa Phúc đã sản xuất rất nhiều lưới lọc mesh với số mesh khác nhau như: Lưới inox 400 mesh, Lưới inox 300 mesh, Lưới inox 200 mesh, Lưới inox 10 mesh,…

Hiện nay, người tiêu dùng muốn dùng ô lưới nhỏ nhất để lọc các chất lọc và bụi mịn thường dùng lưới inox lọc 400 mesh. Với thông số 400 mesh, độ tinh của lưới đạt kích thước ô lưới chỉ ~0.037 mm.

Đặc điểm

Chính thành phần Crôm (Cr) trong lưới thép mà có nhiều loại lưới inox với tên gọi khác nhau. Tên tiếng anh của chúng là Stainless Steel viết tắt là SUS. Chính nguyên tố này làm nên tên tuổi của loại lưới lọc này với những đặc điểm nổi trội sau:

  • Tốc độ hóa bền rèn của lưới inox cao hơn các loại khác.
  • Độ dẻo cao hơn.
  • Độ cứng và độ bền cao hơn. Nhờ đó lưới chịu được va chạm mạnh mà không bị bóp méo, biến dạng.
  • Độ bền nóng cao hơn. Lưới dễ dàng chịu được mọi thời tiết khắc nghiệt.
  • Chống chịu ăn mòn cao hơn. Đây là đặc điểm chống gỉ mang lại thương hiệu và cái tên riêng của nó.
  • Sáng bóng loáng và độ thẩm mỹ cao.
  • Độ dẻo dai ở nhiệt độ thấp rất tốt. Gia công và thiết kế được linh hoạt. Ứng dụng cao. Dễ dàng sử dụng.
  • Phản ứng từ kém hơn.

Chính những đặc điểm nổi bật trên khiến nó có giá thành cao nhưng được sử dụng nhiều nhất. Nếu nhu cầu cao thì đừng ngại giá cả khi mua nó vì những ưu điểm dài của nó đã liệt kê ở trên.

Ứng dụng

Lưới lọc mesh inox có rất nhiều ứng dụng, và dưới đây là các ứng dụng nổi bật nhất của nó.

  • Lọc bụi, thậm chí là bụi mịn. Lưới inox lọc mesh đặc biệt chuyên dùng để lọc bụi cho các nhà máy. Hay lưới dùng để lọc sơn, lọc bụi của xi măng hay lọc bụi, lọc cát,… Ngoài ra nó để: lọc bụi lò đốt, lọc bụi công nghiệp, lọc ceramic trong kĩ thuật luyện thép và luyện kim loại màu. Hoặc dùng để lọc bụi khi chế biến gỗ, sản xuất phân bón, hóa mỹ phẩm,…
  • Sàng bột. Dùng để sàng bột gạo, bột sắn, bột năng, bột nở, bột bánh mỳ, bột các loại hạt,… trong ngành chế biến thực phẩm. Hay được dùng để lọc: đường, muối, kiềm, sữa bột, nước trái cây, sữa đậu, bột nấm men, phấn hoa và các chất phụ gia,… Sàng lọc các loại bột trong ngành luyện kim như bột kim loại, bột luyện kim,… Hay được dùng trong sàng lọc bột ở một số loại thuốc ngành y. Ngoài ra, nó vẫn được ứng dụng để sàng lọc một số bột như: nhựa màu, thuốc mỡ, sơn, màu,… trong ngành chế biến hóa chất
  • Chống muỗi, chống côn trùng. Với kích thước ô lưới siêu nhỏ có thể lên đến 400 mesh ruồi hay muỗi không là vấn đề.
  • Lọc nước và các hóa chất cho các ngành công nghiệp.

 

Mesh là đơn đo lường quốc tế được quy ước theo tiêu chuẩn và tính số lổ trên 1inches nhằm mục đích xác định kích thước hạt. Đơn vị mesh được sử dụng nhiều để đo kích lưới ô lưới inox, hay vải lọc mà dùng thước để đo rất khó nên dùng mesh quy đổi ra giúp ước lượng và hình dung dễ dàng trong ngành sàn lọc.

 

Cách tính đơn vị mesh

 

Những sản phẩm như lưới inox hay vải dệt, vải NMO,... thì có nhiều kích thước mắt lưới hay ô lưới khác nhau từ siêu mịn cho đến ô lớn. Lưới ô lớn thì chúng ta đo bằng thước kẹp và nhìn bằng mắt thường được. Nhưng đối với lưới hay vải ô cực nhỏ thì không thể nào đo được vì vậy đơn vị mesh ra đời và quy ước chung của quốc tế là đếm số lổ trên 1 inchs dài. Nếu đếm bao nhiêu lổ là bấy nhiêu mesh. Và được sử dụng trong thương mại, giao dịch trên toàn cầu nhằm thuận tiện hơn rất nhiều.

 

Mesh cũng có nghĩa là số lổ/inchs dài = 25,4mm = 2.54cm.

 

Những lưới hay vải NMO được sử dụng nhiều là 

 

 

Chúng ta xem hình ảnh bên dưới sẽ hình dung rõ ràng nhé.

 

mesh là gì

 

1 mesh bằng bao nhiêu micron? hay 1 mesh bằng bao nhiêu micromet?

 

1mesh = 25.400 micron nghĩa là khi đa đo 1 mesh thì được 25.400micomet. Đơn vị mesh ngược với micron tức là mesh càng lớn thì micron càng nhỏ và ngược lại mesh càng nhỏ thì micron càng lớn. Mục đích là xác định được kích thước hạt đi qua ô lưới inox hay vải NMO. Tùy theo sản phẩm của bạn mà chúng ta chọn kích thước hạt tương ứng kích thước ô lưới để việc sàn lọc hiểu quả và mang lại giá trị của sản phẩm cao hơn.

 

Những mesh thường sử dụng trong lưới inox và vải NMO:

 

10mesh = 2.000 micron 

20mesh = 841micron

30mesh = 595micron

40mesh = 400micron

50mesh = 297micron

60mesh = 250micron

70mesh = 210micron

80mesh = 177micron

100mesh = 149micron

120mesh = 125micron

150mesh = 100micron

200mesh = 74micron

250mesh = 60micron

300mesh = 50micorn

350mesh = 40micron

400mesh = 37micron

 

1 mesh bằng bao nhiêu milimet?

 

1 mesh = 25.4mm nghĩa là khi chúng ta đo 1 mesh thì có chiều dài là 25.4mm. Những kích thước từ 3 mesh trở lên thì có thể chúng ta đo bằng thước kẹp vì vậy dùng thước đo thì chính xác. Còn dưới 3 mesh thì chúng ta có thể tính theo mesh. Từ 3 mesh đến 20 mesh thì đo bằng thước và nhìn bằng mắt được còn lớn hơn 3 mesh thì phải dùng kích lúp hoặc kính hiển vi có thước bên trong thì mới đếm được số lổ và xác định được bao nhiêu mesh.

 

10 mesh = 2.000 micron = 2mm

20mesh  = 0.841m

30mesh  = 0.595mm

40mesh  = 0.4mm

50mesh  = 0.297mm

60mesh  = 0.25mm

70mesh  = 0.21mm

80mesh  = 0.177mm

100mesh  = 0,149mm

120mesh = 0.125mm

150mesh = 0.1mm

200mesh  = 0.074m

250mesh = 0.06mm

300mesh = 0.05mm

350mesh = 0.04mm

400mesh = 0.037mm

 

1mesh bằng bao nhiêu mm

Kích Thước Mắt Lưới = 25.4mm x Đường kính sợi (mm) / Số mắt lưới

 

Quy đổi mesh sang mm hay quy đổi micron sang mesh

 

Đây là câu hỏi thường được sử dụng vì trong giao dung thương mai hay trong sử dụng sàn lọc thì đều liên quan đến việc tính toán mới biết được là sàn lọc hạt bao nhiêu cho sản phẩm của mình tốt nhất vì vậy chúng ta phải nắm những thông số này mới có thể áp dụng vào trong nhà máy của mình tốt nhất có thể. Tùy vào sản phẩm mà ta lấy kích thước hạt lớn hay lấy hạt nhỏ để chúng ta biết được cách sàn lọc trong hệ thống

 

1 mesh bằng bao nhiêu micron

1 mesh bằng bao nhiêu micromet

 

 

ĐƠN VỊ MESH

 

- Đơn vị mesh được tính theo hệ inch nghĩa là số lổ trên 1 inch dài của lưới. Ta đếm bao nhiêu lổ trên một inch là bao nhiêu mêt. ví dụ 10mesh nghĩa là 10 lổ/inch.

 

- 1 inch là 2.54cm.

 

- Ta đối chiếu hàng dọc và hàng ngang thì ta biết được ô lưới bao nhiêu millimet.

 

- Bạn có thể chuyển đổi ra đơn vị micron,

 

- Số mesh càng lớn thì ô lưới càng nhỏ

 

- Ngoài ra kích thước ô lưới còn phụ thuộc vào đường kích sợi lưới nếu sợi càng lớn thì ô nhỏ lại một tý nhưng vẫn bảo đảm số mesh. Dành cho lưới inox rất nhiều vì lưới inox có nhiều đường kính sợi khác nhau thì ô lưới cũng khác nhau.

 

MESH

INCHS

MICRONS

MILIMETERS

3

0.2650

6730

6.730

4

0.1870

4760

4.760

5

0.1570

4000

4.000

6

0.1320

3360

3.360

7

0.1110

2830

2.830

8

0.0937

2380

2.380

10

0.0787

2000

2.000

12

0.0661

1680

1.680

14

0.0555

1410

1.410

16

0.0469

1190

1.190

18

0.0394

1000

1.000

20

0.331

841

0.841

25

0.0280

707

0.707

30

0.0232

595

0.595

35

0.0197

500

0.500

40

0.0165

400

0.400

45

0.0138

354

0.354

50

0.0117

297

0.297

60

0.0098

250

0.250

70

0.0083

210

0.210

80

0.0070

177

0.177

100

0.0059

149

0.149

120

0.0049

125

0.125

140

0.0041

105

0.105

170

0.0035

88

0.088

200

0.0029

74

0.074

230

0.0024

63

0.063

270

0.0021

53

0.053

325

0.0017

44

0.044

400

0.0015

37

0.037

 

ĐƠN VỊ MICRON

 

- Đơn vị micron là đơn vị đo kích thước hạt hay kích thước ô lưới nhỏ hơn 1mm

 

1micron = 0.001 milimeters

 

1micron = 1/1.000mm = 1/25.400inches

 

- Thông thường được dùng để đo đơn vị vải bao nhiêu micron hay cấp độ lọc bao nhiêu micron.

 

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google